Giải thích mã sản phẩm bộ nhớ Kingston

Tìm hiểu cách đọc mã sản phẩm bộ nhớ Kingston®, bao gồm Kingston FURY™, Server Premier™, ValueRAM®, HyperX®, DDR5, DDR4, DDR3, DDR2 và dòng sản phẩm bộ nhớ DDR để giúp bạn nhận biết các mô-đun qua thông số kỹ thuật.

Kingston FURY™ DDR5

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các mô-đun bộ nhớ Kingston FURY qua Thông số kỹ thuật.

Mã sản phẩm: KF560C36BBE2AK2-32

  • KF
  • 5
  • 60
  • C
  • 36
  • B
  • B
  • E
  • 2
  • A
  • K2
  • -
  • 32
KF = Dòng sản phẩm
  • KF – Kingston FURY
5 = Công nghệ
  • 5 – DDR5
60 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 60 – 6000
  • 64 – 6400
  • 68 – 6800
  • 72 – 7200
  • 76 – 7600
  • 80 – 8000
C = Loại thanh RAM
  • C – UDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • R – EC8 RDIMM (x80)
36 = Độ trễ CAS
  • 30 – CL30
  • 32 – CL32
  • 36 – CL36
  • 38 – CL38
  • 40 – CL40
B = Dòng
  • B – Beast
  • I – Impact
  • R – Renegade
B = Bộ tản nhiệt
  • B – Đen
  • S – Bạc
  • W – Trắng
E = Loại Hồ sơ
  • Bỏ trống - Intel XMP / Cắm là chạy
  • E - AMD EXPO
2 = Bản sửa đổi
  • Bỏ trống – 1 Bản sửa đổi lần1
  • 2 – 2 Bản sửa đổi lần2
  • 3 – 3 Bản sửa đổi lần3
A = RGB
  • Bỏ trống - Không phải RGB
  • A – RGB
K2 = Bộ kit + Số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 – Bộ 2 mô-đun
  • K4 - Bộ 4 mô-đun
  • K8 - Bộ 8 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 24 – 24GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
  • 128 – 128GB
  • 192 – 192GB
  • 256 – 256GB

Kingston Server Premier DDR5

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các thanh RAM Kingston Server Premier qua Thông số kỹ thuật.

Part Number: KSM48R40BD4TMP-64HMR

  • KSM
  • 48
  • R
  • 40B
  • D
  • 4
  • T
  • M
  • P
  • -
  • 64
  • H
  • M
  • R
KSM = Dòng sản phẩm
  • KSM - Kingston Server Premier
48 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
R = Loại thanh RAM
  • E – EC4 UDIMM (x72)
  • P – EC4 RDIMM (x72)
  • R – EC8 RDIMM (x80)
  • T – EC4 SODIMM (x72)
40B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40-39-39
  • 42B – CL42-42-42
  • 46B – CL46-45-45
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
  • Q – Bậc bốn
4 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
T = PMIC
  • I – Renesas
  • K – RichTek
  • M – Montage
  • P – MPS
  • T – TI
M = SPD Hub
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus
P = Cảm biến nhiệt
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • P – MPS
  • R – Rambus
64 = Tổng dung lượng
  • 16 – 16GB
  • 24 – 24GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
  • 128 – 128GB
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
M = Phiên bản đế DRAM
  • A – A Die
  • B – B Die
  • C – C Die
  • D – D Die
  • E – E Die
  • M – M Die
R = Thanh ghi
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus

Kingston ValueRAM DDR5

Mã sản phẩm: KVR48U40BS8K2-32X

  • KVR
  • 48
  • U
  • 40B
  • S
  • 8
  • K2
  • -
  • 32
  • X
KVR = Dòng sản phẩm
  • KVR – Kingston ValueRAM
48 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 60 – 6000
  • 64 – 6400
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SO-DIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
40B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40
  • 42B – CL42
  • 46B – CL46
S = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 6 – x16
K2 = Bộ kit + số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 – Bộ 2 mô-đun
  • K4 – Bộ 4 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
  • 128 – 128GB
  • 192 – 192GB
  • 256 – 256GB
X = Tùy chỉnh
  • Bỏ trống – Gói tiêu chuẩn
  • BK – Gói số lượng lớn

Giải thích mã sản phẩm™ Kingston FURY DDR4/DDR3

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các mô-đun bộ nhớ Kingston FURY bằng Thông số kỹ thuật.

Mã sản phẩm: KF432C16BB12AK2/32

  • KF
  • 4
  • 32
  • C
  • 16
  • B
  • B
  • 1
  • 2
  • A
  • K2
  • /
  • 32
KF = Dòng sản phẩm
  • KF - Kingston FURY
4 = Công nghệ
  • 3 - DDR3
  • 4 - DDR4
32 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 16 - 1600 (1.5V)
  • 16L - 1600 (1.35V)
  • 18 - 1866 (1.5V)
  • 18L - 1866 (1.35V)
  • 26 - 2666
  • 32 - 3200
  • 36 - 3600
  • 37 - 3733
  • 40 - 4000
  • 42 - 4266
  • 46 - 4600
  • 48 - 4800
  • 50 - 5000
  • 51 - 5133
  • 53 - 5333
C = Loại thanh RAM
  • C – UDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
16 = Độ trễ CAS
  • 9 - CL9
  • 10 - CL10
  • 11 - CL11
  • 13 - CL13
  • 15 - CL15
  • 16 - CL16
  • 17 - CL17
  • 18 - CL18
  • 19 - CL19
  • 20 - CL20
B = Dòng
  • B - Beast (Quái thú)
  • R - Renegade (Kẻ nổi loạn)
  • I - Impact (Ảnh hưởng)
B = Bộ tản nhiệt
  • Bỏ trống - Xanh lam
  • B - Đen
  • R - Đỏ
  • W – Trắng
Cấu hình mô-đun 1 = 16GB
  • Trống – 2Gx8
  • 1 – 1Gx8
2 = Bản sửa đổi
  • Bỏ trống - 1 Bản sửa đổi lần 1
  • 2 - 2 Bản sửa đổi lần 2
  • 3 - 3 Bản sửa đổi lần 3
  • 4 - 4th Revision
A = RGB
  • Bỏ trống - Không phải RGB
  • A - RGB
K2 = Bộ kit + Số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 - Bộ 2 mô-đun
  • K4 - Bộ 4 mô-đun
  • K8 - Bộ 8 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 4 - 4GB
  • 8 - 8GB
  • 16 - 16GB
  • 32 - 32GB
  • 64 - 64GB
  • 128 - 128GB
  • 256 - 256GB

Kingston Server Premier DDR4

(PC4-2400, PC4-2666, PC4-2933, PC4-3200)

Mã Sản Phẩm: KSM26RD4L/32HAI

  • KSM
  • 26
  • R
  • D
  • 4
  • L
  • /
  • 32
  • H
  • A
  • I
KSM = Dòng sản phẩm
  • KSM – Kingston Server Premier
26 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 29 – 2933
  • 32 – 3200
R = Loại thanh RAM
  • E – DIMM không có bộ đệm (ECC)
  • R – DIMM có thanh ghi (không ECC)
  • L – DIMM giảm tải (LRDIMM)
  • SE – SO-DIMM không có bộ đệm (ECC)
D = Bậc
  • S – Bậc Đơn
  • D – Bậc Đôi
  • Q – Bậc Bốn
4 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
L = Cấu hình
  • L – DIMM có cấu hình rất thấp
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB
  • 64 – 64GB
  • 128 – 128GB
  • 256 – 256GB
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
A = Phiên bản Đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • E – Đế E
I = Nhà sản xuất thanh ghi
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus

Kingston ValueRAM DDR4

(PC4-2133, PC4-2400, PC4-2666, PC4-2933, PC4-3200)

Mã Sản Phẩm: KVR21LR15D8LK2/4HBI

  • KVR
  • 21
  • L
  • R
  • 15
  • D
  • 8
  • L
  • K2
  • /
  • 4
  • H
  • B
  • I
KVR = Kingston ValueRAM
  • KVR – Kingston ValueRAM
21 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 21 – 2133
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 29 – 2933
  • 32 – 3200
L = Điện áp thấp
  • Trống – 1,2V
  • L – TBD
R = Loại Mô-đun
  • E – DIMM không có bộ đệm (ECC)
  • L – DIMM giảm tải
  • N – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • R – DIMM đã đăng ký
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
15 = Độ trễ CAS
  • 15 – CL15
  • 19 – CL19
  • 22 – CL22
D = Bậc
  • S – Bậc Đơn
  • D – Bậc Đôi
  • Q – Bậc Bốn
  • O – Bậc Tám
8 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
  • 6 – x16
L = Cấu hình
  • Trống – Bất kỳ chiều cao nào
  • H – 31.25mm
  • L – 18.75mm (VLP)
K2 = Kit + số lượng thanh
  • Trống – Mô-đun Đơn
  • K2 – Kit Hai Mô-đun
  • K3 – Kit Ba Mô-đun
4 = Dung lượng
  • 4 – Dung lượng
H = NSX MFGR
  • H – SK Hynix
  • K – Kingston
  • M – Micron
  • S – Samsung
B = Phiên bản
  • B – Phiên bản
I = Được Intel chứng nhận
  • I – Được Intel chứng nhận

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR5

Mã sản phẩm: CBD48S40BD8MA-32

  • CBD
  • 48
  • S
  • 40B
  • D
  • 8
  • M
  • A
  • -
  • 32
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
48 = Tốc độ (MT/giây{{Footnote.A65242}})
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
S = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
40B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40-39-39
  • 42 – CL42-42-42
  • 46B – CL46-45-45
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 6 – x16
M = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
A = Phiên bản đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • M – Đế M
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR4

Mã sản phẩm: CBD26D4U9D8HJV-16

  • CBD
  • 26
  • D4
  • U
  • 9
  • D
  • 8
  • H
  • J
  • V
  • -
  • 16
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
26 = Tốc độ (MT/giây{{Footnote.A65242}})
  • 21 – 2133
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 32 – 3200
D4 = Công nghệ
  • D4 – DDR4
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
9 = Độ trễ CAS
  • 5 – CL15-15-15
  • 7 – CL17-17-17
  • 9 – CL19-19-19
  • 2 – CL22-22-22
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 1 – x16
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • K – Kingston
  • M – Micron
  • N – Nanya
  • S – Samsung
J = Phiên bản đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • C – Đế C
  • D – Đế D
  • E – Đế E
  • F – Đế F
  • H – Đế H
  • J – Đế J
  • R – Đế R
V = Loại PCB (bo mạch in)
  • Black – Mạ vàng nhanh
  • H – Mạ vàng cứng
  • V – Cấu hình rất thấp
16 = Tổng dung lượng
  • 4 – 4GB
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR3

Mã sản phẩm: CBD16D3LFU1KBG/2G

  • CBD
  • 16
  • D3L
  • F
  • U
  • 1
  • K
  • B
  • G
  • 2G
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
16 = Tốc độ (MT/giây{{Footnote.A65242}})
  • 16 – 1600
D3L = Công nghệ
  • D3 – DDR3 (1,5V)
  • D3L – DDR3L (1,35V/1,5V)
F = Loại DRAM
  • Trống – x8
  • F – x16
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
1 = Độ trễ CAS
  • 1 – CL11-11-11
K = Nhà sản xuất DRAM
  • K – Kingston
  • S – Samsung
B = Phiên bản đế DRAM
  • B – Đế B
  • D – Đế D
  • E – Đế E
G = Loại PCB (bo mạch in)
  • L – Cấu hình rất thấp
  • G – Xanh lá (Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS)
  • H – Mạ vàng cứng
2G = Tổng dung lượng
  • 2G – 2GB
  • 4G – 4GB
  • 8G – 8GB

Giải thích mã sản phẩm HyperX®

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các mô-đun bộ nhớ Kingston HyperX bằng Thông số kỹ thuật.

Mã sản phẩm: HX429C15PB3AK4/32

  • HX
  • 4
  • 29
  • C
  • 15
  • P
  • B
  • 3
  • A
  • K4
  • /
  • 32
HX = Dòng sản phẩm
  • HX - HyperX (Cũ)
4 = Công nghệ
  • 3 - DDR3
  • 4 - DDR4
29 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 13 - 1333
  • 16 - 1600
  • 18 - 1866
  • 21 - 2133
  • 24 - 2400
  • 26 - 2666
  • 28 - 2800
  • 29 - 2933
  • 30 - 3000
  • 32 - 3200
  • 33 - 3333
  • 34 - 3466
  • 36 - 3600
  • 37 - 3733
  • 40 - 4000
  • 41 - 4133
  • 42 - 4266
  • 46 - 4600
  • 48 - 4800
  • 50 - 5000
  • 51 - 5133
  • 53 - 5333
C = Loại DIMM
  • C - UDIMM (Non-ECC Unbuffered)
  • S - SODIMM (Non-ECC Unbuffered)
15 = Độ trễ CAS
  • 9 - CL9
  • 10 - CL10
  • 11 - CL11
  • 12 - CL12
  • 13 - CL13
  • 14 - CL14
  • 15 - CL15
  • 16 - CL16
  • 17 - CL17
  • 18 - CL18
  • 19 - CL19
  • 20 - CL20
P = Dòng
  • F - FURY
  • B - Beast (Quái thú)
  • S - Savage (Bá đạo)
  • P - Predator (Kẻ săn mồi)
  • I - Impact (Ảnh hưởng)
B = Bộ tản nhiệt
  • Bỏ trống - Xanh lam
  • B - Đen
  • R - Đỏ
  • W - Trắng
3 = Bản sửa đổi
  • 2 - 2 Bản sửa đổi lần 2
  • 3 - 3 Bản sửa đổi lần 3
  • 4 - 4 Bản sửa đổi lần 4
A = RGB
  • Bỏ trống - Không phải RGB
  • A - RGB
K4 = Bộ kit + số mô-đun trong bộ
  • Bỏ trống - Mô-đun đơn
  • K2 - Bộ 2 mô-đun
  • K4 - Bộ 4 mô-đun
  • K8 - Bộ 8 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 4 - 4GB
  • 8 - 8GB
  • 16 - 16GB
  • 32 - 32GB
  • 64 - 64GB
  • 128 - 128GB
  • 256 - 256GB

DDR3

(PC3-8500, PC3-10600, PC3-12800)

Cách Đọc Mã Sản phẩm ValueRAM

Ví dụ:
Giản đồ Sản phẩm Mới: KVR 16 R11 D4 / 8
Giản đồ Sản phẩm Trước đó: KVR 1600 D3 D4 R11 S / 8G

Giản đồ Sản phẩm Mới áp dụng cho các sản phẩm được phát hành sau ngày 1 tháng 5 năm 2012.

Mã Sản Phẩm: KVR16LR11D8LK2/4HB

  • KVR
  • 16
  • L
  • R
  • 11
  • D
  • 8
  • L
  • K2
  • /
  • 4
  • H
  • B
KVR = Kingston ValueRAM
  • KVR: Kingston ValueRAM
16 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 16: 1600
  • 13: 1333
  • 10: 1066
L = Điện áp thấp
  • Trống: 1,5V
  • L: 1,35V
  • U: 1,25V
R = Loại Mô-đun
  • E: Unbuffered DIMM (ECC)
  • N: DIMM Unbuffered (không ECC)
  • R: DIMM Registered
  • L: DIMM Giảm tải (LRDIMM)
  • S: SO-DIMM
11 = Độ trễ CAS
  • 11: Độ trễ CAS
D = Bậc
  • S: Bậc Đơn
  • D: Bậc Đôi
  • Q: Bậc Bốn
8 = Loại DRAM
  • 4: x4 chip DRAM
  • 8: x8 chip DRAM
L = Cấu hình
  • L: 18,75mm (VLP)
  • H: 30mm
K2 = Kit + số lượng thanh
  • K2: Kit Hai Mô-đun
  • K3: Kit Ba Mô-đun
  • K4: Kit Bốn Mô-đun
4 = Dung lượng
  • 4: 4GB
  • 8: 8GB
  • 12: 12GB
  • 16: 16GB
  • 24: 24GB
  • 32: 32GB
  • 48: 48GB
  • 64: 64GB
H = NSX DRAM/Chứng nhận
  • H: Hynix
  • E: Elpida
  • I: Được Intel chứng nhận
B = Phiên bản Đế bán dẫn
  • B: Phiên bản Đế bán dẫn

DDR3 & DDR2

DDR3 (PC3-8500, PC3-10600) & DDR2 (PC2-3200, PC2-4200, PC2-5300, PC2-6400)

Mã Sản Phẩm: KVR1066D3LD8R7SLK2/46HB

  • KVR
  • 1066
  • D3
  • L
  • D
  • 8
  • R
  • 7
  • S
  • L
  • K2
  • /
  • 4G
  • H
  • B
KVR = Kingston ValueRAM
  • KVR: Kingston ValueRAM
1066 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 1066: Tốc độ
D3 = Công nghệ
  • D2: DDR2
  • D3: DDR3
L = Điện áp thấp
  • Trống: 1,5V
  • L: 1,35V
  • U: 1,25V
D = Bậc
  • S: Bậc Đơn
  • D: Bậc Đôi
  • Q: Bậc Bốn
8 = DRAM
  • 4: x4 chip DRAM
  • 8: x8 chip DRAM
R = Loại Mô-đun
  • P: Tính chẵn lẻ trên thanh ghi (dành cho mô-đun registered)
  • E: Unbuffered DIMM (ECC)
  • F: FB DIMM
  • M: Mini-DIMM
  • N: DIMM Unbuffered (không ECC)
  • R: DIMM Registered với Tính năng chẵn lẻ Địa chỉ/Lệnh
  • S: SO-DIMM
  • U: Micro-DIMM
7 = Độ trễ CAS
  • 7: Độ trễ CAS
S = Cảm biến nhiệt
  • Trống: Không có Cảm biến nhiệt
  • S: Có cảm biến nhiệt
L = Cấu hình
  • Trống: Bất kỳ chiều cao nào
  • L: 18,75mm (VLP)
  • H: 30mm
K2 = Kit + số lượng thanh
  • Trống: Mô-đun Đơn
  • K2: Kit Hai Mô-đun
  • K3: Kit Ba Mô-đun
4G = Dung lượng
  • 4G: Dung lượng
H = NSX DRAM
  • H: NSX DRAM
B = Phiên bản
  • B: Phiên bản

DDR

(PC2100, PC2700, PC3200)

Mã Sản Phẩm: KVR400X72RC3AK2/1G

  • KVR
  • 400
  • X72
  • R
  • C3
  • A
  • K2
  • /
  • 1G
KVR = Kingston ValueRAM
  • KVR: Kingston ValueRAM
400 = Tốc độ (MT/s{{Footnote.A65242}})
  • 266
  • 333
  • 400
X72 = X72 ECC
  • X72: X72 ECC
R = Được đăng ký
  • R: Được đăng ký
C3 = Độ trễ CAS
  • C3: Độ trễ CAS
A = DDR400 3-3-3
  • A: DDR400 3-3-3
K2 = Kit + số lượng thanh
  • K2: Kit Hai Mô-đun
1G = Dung lượng
  • 1G: Dung lượng

Thời gian độ trễ

Thông tin dưới đây sẽ giúp minh họa các thiết lập khác nhau mà bạn có thể điều chỉnh khi định thời cho bộ nhớ trong BIOS của bo mạch chủ để có hiệu năng tối ưu. Hãy lưu ý là các thiết lập này có thể khác, phụ thuộc vào kiểu/đời của bo mạch chủ hoặc phiên bản vi phần mềm của BIOS.

Mẫu

15
CL
-
17
tRCD
-
17
tRP/tRCP
-
20
tRA/tRD/tRAS

CAS Latency (CL): Khoảng thời gian giữa khi kích hoạt một dòng và đọc dòng đó.

RAS to CAS hoặc RAS to Column Delay (tRCD): Kích hoạt dòng

Row Precharge Delay hoặc RAS Precharge Delay (tRP/tRCP): Hủy kích hoạt dòng

Row Active Delay hoặc RAS Active Delay hoặc time to ready (tRA/tRD/tRAS): Số chu kỳ xung nhịp giữa kích hoạt/hủy kích hoạt dòng.

Khước từ trách nhiệm: Tất cả sản phẩm của Kingston đều được kiểm tra để đáp ứng các thông số kỹ thuật đã công bố của chúng tôi. Một số cấu hình hệ thống hoặc bo mạch chủ có thể không hoạt động ở tốc độ và thời gian theo thiết lập của bộ nhớ Kingston như đã công bố. Kingston không đề xuất bất kỳ người dùng nào thử chạy máy tính nhanh hơn so với tốc độ được công bố. Việc ép xung hoặc sửa đổi thời gian của hệ thống có thể dẫn đến hư hỏng các linh kiện máy tính.