Kingston FURY™ DDR5

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các mô-đun bộ nhớ Kingston FURY qua Thông số kỹ thuật.

Mã sản phẩm: KF560C36BBE2AK2-32

  • KF
  • 5
  • 60
  • C
  • 36
  • B
  • B
  • E
  • 2
  • A
  • K2
  • -
  • 32
KF = Dòng sản phẩm
  • KF – Kingston FURY
5 = Công nghệ
  • 5 – DDR5
60 = Tốc độ (MT/s)
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 60 – 6000
  • 64 – 6400
  • 68 – 6800
  • 72 – 7200
  • 76 – 7600
  • 80 – 8000
  • 84 – 8400
  • 88 – 8800
C = Loại thanh RAM
  • C – UDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • R – EC8 RDIMM (x80)
  • CU – CUDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi, có xung nhịp)
36 = Độ trễ CAS
  • 30 – CL30
  • 32 – CL32
  • 36 – CL36
  • 38 – CL38
  • 40 – CL40
  • 42 – CL42
B = Dòng
  • B – Beast
  • I – Impact
  • R – Renegade
B = Bộ tản nhiệt
  • B – Đen
  • S – Đen & Bạc
  • W – Trắng or Trắng & Bạc
E = Loại Hồ sơ
  • Bỏ trống - Intel XMP / Cắm là chạy / AMD EXPO & Intel XMP
  • E - AMD EXPO & Intel XMP
2 = Bản sửa đổi
  • Bỏ trống – 1 Bản sửa đổi lần1
  • 2 – 2 Bản sửa đổi lần2
  • 3 – 3 Bản sửa đổi lần3
A = RGB
  • Bỏ trống - Không phải RGB
  • A – RGB
K2 = Bộ kit + Số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 – Bộ 2 mô-đun
  • K4 - Bộ 4 mô-đun
  • K8 - Bộ 8 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 24 – 24GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
  • 128 – 128GB
  • 256 – 256GB

Kingston Server Premier DDR5

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các thanh RAM Kingston Server Premier qua Thông số kỹ thuật.

Part Number: KSM56R46BD4PMI-64HAI

  • KSM
  • 56
  • R
  • 46B
  • D
  • 4
  • P
  • M
  • I
  • -
  • 64
  • H
  • A
  • I
KSM = Dòng sản phẩm
  • KSM - Kingston Server Premier
56 = Tốc độ (MT/s)
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 64 – 6400
R = Loại thanh RAM
  • E – EC4 UDIMM (x72)
  • T – EC4 SODIMM (x72)
  • P – EC4 RDIMM (x72)
  • R – EC8 RDIMM (x80)
  • B – EC4 CUDIMM (x72)
  • W – EC4 CSODIMM (x72)
46B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40-39-39
  • 42B – CL42-42-42
  • 46B – CL46-45-45
  • 52B – CL52-52-52
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
  • Q – Bậc bốn
4 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
P = PMIC
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • P – MPS
  • K – RichTek
  • T – TI
  • Bỏ trống – Đã mở khóa
M = SPD Hub
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus
  • Bỏ trống – Đã mở khóa
I = Cảm biến nhiệt
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • P – MPS
  • R – Rambus
  • Bỏ trống – Đã mở khóa
64 = Tổng dung lượng
  • 16 – 16GB
  • 24 – 24GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
  • 128 – 128GB
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
A = Phiên bản đế DRAM
  • A – A Die
  • B – B Die
  • C – C Die
  • D – D Die
  • E – E Die
  • M – M Die
I = Thanh ghi
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus
  • Bỏ trống – Đã mở khóa

Kingston ValueRAM DDR5

Mã sản phẩm: KVR56U46BD8-32

  • KVR
  • 56
  • U
  • 46B
  • D
  • 8
  • -
  • 32
KVR = Dòng sản phẩm
  • KVR – Kingston ValueRAM
56 = Tốc độ (MT/s)
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 64 – 6400
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • A – CUDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi, có xung nhịp)
  • V – CSODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi, có xung nhịp)
46B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40
  • 42B – CL42
  • 46B – CL46
  • 52B – CL52
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 6 – x16
K2 = Bộ kit + số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 – Bộ 2 mô-đun
  • K4 – Bộ 4 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
  • 96 – 96GB
X = Tùy chỉnh
  • Bỏ trống – Gói tiêu chuẩn
  • BK – Gói số lượng lớn

Giải thích mã sản phẩm™ Kingston FURY DDR4/DDR3

Thông tin sau đây được thiết kế để giúp bạn nhận biết các mô-đun bộ nhớ Kingston FURY bằng Thông số kỹ thuật.

Mã sản phẩm: KF432C16BB12AK2/32

  • KF
  • 4
  • 32
  • C
  • 16
  • B
  • B
  • 1
  • 2
  • A
  • K2
  • /
  • 32
KF = Dòng sản phẩm
  • KF - Kingston FURY
4 = Công nghệ
  • 3 - DDR3
  • 4 - DDR4
32 = Tốc độ (MT/s)
  • 16 - 1600 (1.5V)
  • 16L - 1600 (1.35V)
  • 18 - 1866 (1.5V)
  • 18L - 1866 (1.35V)
  • 26 - 2666
  • 32 - 3200
  • 36 - 3600
  • 37 - 3733
  • 40 - 4000
  • 42 - 4266
  • 46 - 4600
  • 48 - 4800
  • 50 - 5000
  • 51 - 5133
  • 53 - 5333
C = Loại thanh RAM
  • C – UDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
16 = Độ trễ CAS
  • 9 - CL9
  • 10 - CL10
  • 11 - CL11
  • 13 - CL13
  • 15 - CL15
  • 16 - CL16
  • 17 - CL17
  • 18 - CL18
  • 19 - CL19
  • 20 - CL20
B = Dòng
  • B - Beast (Quái thú)
  • I - Impact (Ảnh hưởng)
  • R - Renegade (Kẻ nổi loạn)
B = Bộ tản nhiệt
  • Bỏ trống - Xanh lam
  • B - Đen
  • R - Đỏ
  • W – Trắng
Cấu hình mô-đun 1 = 16GB
  • Trống – 2Gx8
  • 1 – 1Gx8
2 = Bản sửa đổi
  • Bỏ trống - 1 Bản sửa đổi lần 1
  • 2 - 2 Bản sửa đổi lần 2
  • 3 - 3 Bản sửa đổi lần 3
  • 4 - 4th Revision
A = RGB
  • Bỏ trống - Không phải RGB
  • A - RGB
K2 = Bộ kit + Số lượng thanh
  • Bỏ trống – Mô-đun đơn lẻ
  • K2 - Bộ 2 mô-đun
  • K4 - Bộ 4 mô-đun
  • K8 - Bộ 8 mô-đun
32 = Tổng dung lượng
  • 4 - 4GB
  • 8 - 8GB
  • 16 - 16GB
  • 32 - 32GB
  • 64 - 64GB
  • 128 - 128GB
  • 256 - 256GB

Kingston Server Premier DDR4

(PC4-2400, PC4-2666, PC4-2933, PC4-3200)

Mã Sản Phẩm: KSM32RD4/32HDR

  • KSM
  • 32
  • R
  • D
  • 4
  • /
  • 32
  • H
  • D
  • R
KSM = Dòng sản phẩm
  • KSM – Kingston Server Premier
32 = Tốc độ (MT/s)
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 29 – 2933
  • 32 – 3200
R = Loại thanh RAM
  • E – UDIMM (Không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • SE – SODIMM (không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • R – RDIMM (DIMM có thanh ghi có khả năng tự động sửa lỗi)
  • L – LRDIMM (DIMM giảm tải)
D = Bậc
  • S – Bậc Đơn
  • D – Bậc Đôi
  • Q – Bậc Bốn
4 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
L = Cấu hình
  • L – Cấu hình rất thấp (VLP)
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB
  • 64 – 64GB
  • 128 – 128GB
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
D = Phiên bản Đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • C – Đế C
  • D – Đế D
  • E – Đế E
R = Nhà sản xuất thanh ghi
  • I – Renesas
  • M – Montage
  • R – Rambus
  • Bỏ trống – Đã mở khóa

Kingston ValueRAM DDR4

(PC4-2133, PC4-2400, PC4-2666, PC4-2933, PC4-3200)

Mã Sản Phẩm: KVR32N22D8/32

  • KVR
  • 32
  • N
  • 22
  • D
  • 8
  • /
  • 32
KVR = Kingston ValueRAM
  • KVR – Kingston ValueRAM
32 = Tốc độ (MT/s)
  • 21 – 2133
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 29 – 2933
  • 32 – 3200
N = Loại Mô-đun
  • N – DIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • E – UDIMM (Không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • SE – SODIMM (không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • R – RDIMM (DIMM có thanh ghi có khả năng tự động sửa lỗi)
  • L – LRDIMM (DIMM giảm tải)
22 = Độ trễ CAS
  • 15 – CL15
  • 19 – CL19
  • 22 – CL22
D = Bậc
  • S – Bậc Đơn
  • D – Bậc Đôi
  • Q – Bậc Bốn
8 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
  • 6 – x16
L = Cấu hình
  • Trống – Bất kỳ chiều cao nào
  • L – 18.75mm (VLP)
K2 = Kit + số lượng thanh
  • Trống – Mô-đun Đơn
  • K2 – Kit Hai Mô-đun
  • K3 – Kit Ba Mô-đun
32 = Dung lượng
  • 4 – 4 Dung lượng
  • 8 – 8 Dung lượng
  • 16 – 16 Dung lượng
  • 32 – 32 Dung lượng
H = NSX MFGR
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
  • K – Kingston
B = Phiên bản
  • B – Phiên bản
I = Được Intel chứng nhận
  • I – Được Intel chứng nhận

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR5

Mã sản phẩm: CBD56S46BD8HA-32

  • CBD
  • 56
  • S
  • 46B
  • D
  • 8
  • H
  • A
  • -
  • 32
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
56 = Tốc độ (MT/giây)
  • 48 – 4800
  • 52 – 5200
  • 56 – 5600
  • 64 – 6400
S = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • A – CUDIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi, có xung nhịp)
  • V – CSODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi, có xung nhịp)
46B = Độ trễ CAS
  • 40B – CL40-39-39
  • 42B – CL42-42-42
  • 46B – CL46-45-45
  • 52B – CL52-52-52
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 6 – x16
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
A = Phiên bản đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • M – Đế M
32 = Tổng dung lượng
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB
  • 64 – 64GB

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR4

Mã sản phẩm: CBD32D4U2D8HD-16

  • CBD
  • 32
  • D4
  • U
  • 2
  • D
  • 8
  • H
  • D
  • -
  • 16
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
32 = Tốc độ (MT/giây)
  • 21 – 2133
  • 24 – 2400
  • 26 – 2666
  • 32 – 3200
D4 = Công nghệ
  • D4 – DDR4
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
2 = Độ trễ CAS
  • 5 – CL15-15-15
  • 7 – CL17-17-17
  • 9 – CL19-19-19
  • 2 – CL22-22-22
D = Bậc
  • S – Bậc đơn
  • D – Bậc đôi
8 = Loại DRAM
  • 8 – x8
  • 1 – x16
H = Nhà sản xuất DRAM
  • H – SK Hynix
  • M – Micron
  • S – Samsung
  • N – Nanya
  • K – Kingston
D = Phiên bản đế DRAM
  • A – Đế A
  • B – Đế B
  • C – Đế C
  • D – Đế D
  • E – Đế E
  • F – Đế F
  • H – Đế H
  • J – Đế J
  • R – Đế R
V = Loại PCB (bo mạch in)
  • Black – Mạ vàng nhanh
  • H – Mạ vàng cứng
  • V – Cấu hình rất thấp
16 = Tổng dung lượng
  • 4 – 4GB
  • 8 – 8GB
  • 16 – 16GB
  • 32 – 32GB

Thanh DRAM Design-In của Kingston DDR3

Mã sản phẩm: CBD16D3LFU1KBG/2G

  • CBD
  • 16
  • D3L
  • F
  • U
  • 1
  • K
  • B
  • G
  • /
  • 2G
CBD = Dòng sản phẩm
  • CBD – Thanh DRAM Design-In của Kingston
16 = Tốc độ (MT/giây)
  • 16 – 1600
D3L = Công nghệ
  • D3 – DDR3 (1,5V)
  • D3L – DDR3L (1,35V/1,5V)
F = Loại DRAM
  • Trống – x8
  • F – x16
U = Loại thanh RAM
  • U – DIMM (Không có bộ đệm ECC)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm ECC)
1 = Độ trễ CAS
  • 1 – CL11-11-11
K = Nhà sản xuất DRAM
  • S – Samsung
  • K – Kingston
B = Phiên bản đế DRAM
  • B – Đế B
  • D – Đế D
  • E – Đế E
G = Loại PCB (bo mạch in)
  • L – Cấu hình rất thấp
  • G – Xanh lá (Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS)
  • H – Mạ vàng cứng
2G = Tổng dung lượng
  • 2G – 2GB
  • 4G – 4GB
  • 8G – 8GB

DDR3

(PC3-8500, PC3-10600, PC3-12800)

Cách Đọc Mã Sản phẩm ValueRAM

Ví dụ:
Sơ đồ mã sản phẩm mới: KVR16LN11/8
Giản đồ Sản phẩm Trước đó: KVR 16 N 11 S8 K2 / 8

Giản đồ Sản phẩm Mới áp dụng cho các sản phẩm được phát hành sau ngày 1 tháng 5 năm 2013.

Mã sản phẩm: KVR16LN11/8

  • KVR
  • 16
  • L
  • N
  • 11
  • /
  • 8
KVR = Dòng sản phẩm
  • KVR – Kingston ValueRAM
16 = Tốc độ (MT/s)
  • 16 – 1600
  • 13 – 1333
  • 10 – 1066
L = Điện áp thấp
  • Trống – 1,5 V
  • L – 1,35 V
  • U – 1,25 V
N = Loại Mô-đun
  • N – DIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • S – SODIMM (Không có bộ đệm, không có khả năng tự động sửa lỗi)
  • E – ECC UDIMM (Không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • SE – SODIMM (không có bộ đệm, có khả năng tự động sửa lỗi)
  • R – RDIMM (DIMM có thanh ghi có khả năng tự động sửa lỗi)
  • L – LRDIMM (DIMM giảm tải)
11 = Độ trễ CAS
  • 11 – CL11-11-11
S = Bậc
  • S – Bậc Đơn
  • D – Bậc Đôi
  • Q – Bậc Bốn
8 = Loại DRAM
  • 4 – x4
  • 8 – x8
L = Cấu hình
  • Trống - 18,75mm hoặc 30mm
  • L – 18,75mm (VLP)
  • H – 30mm
K2 = Kit + số lượng thanh
  • Trống - Mô-đun đơn
  • K2 – Bộ 2 thanh RAM
  • K3 – Bộ 3 thanh RAM
  • K4 – Kit Bộ 4 mô-đun
4 = Dung lượng
  • 4 – 4GB
  • 8 – 8GB
  • 12 – 12GB
  • 16 – 16GB
  • 24 – 24GB
  • 32 – 32GB
  • 48 – 48GB
  • 64 – 64GB
H = NSX DRAM/Chứng nhận
  • H – SK Hynix
  • E – Elpida
  • I – Được Intel chứng nhận
B = Phiên bản Đế bán dẫn
  • B – Phiên bản Đế bán dẫn
15
CL
-
17
tRCD
-
17
tRP/tRCP
-
20
tRA/tRD/tRAS