Hỏi Chuyên gia về ổ cứng SSD
Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.
Ổ SSD Kingston FURY™ Renegade G5 PCIe 5.0 NVMe M.2 dành cho người dùng chuyên nghiệp, những người đam mê phần cứng và game thủ sẵn sàng cho hiệu năng Gen 5x4 mới nhất. Với tốc độ vượt trội lên đến 14.800MB/giây đọc và 14.000MB/giây ghi, hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ của sản phẩm giúp rút ngắn thời gian tải game và ứng dụng cũng như cải thiện thời gian phản hồi, trong khi thiết kế đặc biệt giúp máy luôn mát mẻ.
Việc chọn đúng loại SSD cho dự án trung tâm dữ liệu của bạn đòi hỏi bạn phải hiểu rõ về khối lượng công việc ước tính của mình.
Kích cỡ | M.2 2280 |
Giao diện | PCIe 5.0 x4 NVMe |
Các mức dung lượng{{Footnote.N37130}} | 1024GB, 2048GB, 4096GB |
Bộ điều khiển | SM2508 |
NAND | 3D TLC |
Bộ nhớ đệm DRAM | Có |
DirectStorage được hỗ trợ | Có |
Đọc/ghi tuần tự{{Footnote.N76142}} | 1024GB – lên đến 14.200/11.000MB/s 2048GB – lên đến 14.700/14.000MB/s 4096GB – lên đến 14.800/14.000MB/s |
Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4K{{Footnote.N76142}} | 1024GB - lên đến 2.200.000/2.150.000 IOPS 2048GB – 4096GB - lên đến 2.200.000/2.200000 IOPS |
Độ bền (Tổng số byte được ghi){{Footnote.N52588}} | 1024GB – 1,0PB 2048GB – 2,0PB 4096GB – 4,0PB |
Tiêu thụ điện năng{{Footnote.N76143}} | 1024GB – Trung bình 0,27W / 6,6W @ 14,2G / 6,6W (Tối đa) 2048GB – Trung bình 0,27W / 7,0W @ 14,7G / 7,0W (Tối đa) 4096GB – Trung bình 0,27W / 7,1W @ 14,8G / 9,5W (Tối đa) |
Nhiệt độ bảo quản | -40°C~85°C |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C~70°C |
Kích thước | 80 mm x 22 mm x 2,3mm |
Trọng lượng | 1024GB – 7,3g 2048GB-4096GB – 7,7g |
Mức rung khi vận hành | 2,17 G Tối đa (7-800Hz) |
Mức rung khi không vận hành | 20G Tối đa (20-1000Hz) |
Tuổi thọ trung bình | 2.000.000 giờ |
Bảo hành/Hỗ trợ{{Footnote.N52589}} | Bảo hành giới hạn 5 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí |
Lên kế hoạch cho giải pháp phù hợp yêu cầu phải có sự hiểu biết về các mục tiêu bảo mật của dự án. Hãy để các chuyên gia của Kingston hướng dẫn cho bạn.
Nắm lấy sự kiểm soát với tốc độ PCIe Gen5 x4 tiên tiến lên tới 14.800/14.000MB/giây{{Footnote.N76142}} đọc/ghi và hiệu năng lên tới 2.200.000/2.200.000 IOPS{{Footnote.N76142}}.
Thiết kế với bộ điều khiển Silicon Motion SM2508 dựa trên công nghệ in khối 6 nm giúp quản lý nhiệt tốt hơn, bộ nhớ đệm DRAM DDR4 công suất thấp cho mức tiêu thụ điện năng thấp hơn, mạch Buck IC độc lập để cung cấp điện năng ổn định, và thiết kế PCB (bo mạch in)12 lớp giúp nâng cao chất lượng tín hiệu và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu vượt trội.
Kích cỡ M.2 2280 nhỏ gọn dễ dàng lắp vào hầu hết các bo mạch chủ và tương thích ngược với các hệ thống Gen3 và Gen4.
Dung lượng đầy đủ lên đến 4096GB{{Footnote.N37130}}để lưu trữ các trò chơi và phương tiện yêu thích của bạn.